Chú thích Mạt_trà

  1. “matcha - Định nghĩa matcha bằng tiếng Anh của Từ điển Oxford”. Từ điển Oxford -Tiếng Anh. Bản gốc lưu trữ 4 tháng 9, 2017. Truy cập 9 tháng 12, 2017. 
  2. 【仰天ゴハン】食べる抹茶(京都府宇治市)進化 止まっちゃいけない『読売新聞』朝刊2019年6月9日よみほっと(別刷り日曜版)1面。
  3. Han Wei, "Dụng cụ pha trà và văn hóa trà thời nhà Đường: Những khám phá gần đây tại chùa Famen", trong Chanoyu Quarterly số 74(1993)
  4. 1 2 Tsutsui Hiroichi, "Phong tục uống trà ở Nhật Bản", bài viết trong Tài liệu hội thảo: Lễ hội văn hóa trà quốc tế lần thứ 4. Hiệp hội văn hóa trà đạo Hàn Quốc, 1996.
  5. “thezensite: The Origins of Buddhist Monastic Codes in China; book review”. thezensite. Bản gốc lưu trữ 23 tháng 2, 2009. Truy cập 11 tháng 3, 2009. 
  6. “Điểm nổi bật của Matcha Phần thứ nhất: Thu hoạch Matcha hạng A”. 1 tháng 6, 2012. Bản gốc lưu trữ 9 tháng 12, 2017. Truy cập 9 tháng 12, 2017. 
  7. “Cách chế biến mạt trà”. Ippodo Tea. Bản gốc lưu trữ 8 tháng 4, 2012. Truy cập 19 tháng 12, 2012. 
  8. “Hướng dẫn của người trong nghề về Matcha Cao cấp bởi PiqueTea”. 17 tháng 6, 2019.  Thứ Bảy, ngày 9 tháng 3 năm 2019
  9. “How Matcha Green Tea is Produced”. www.breakawaymatcha.com. Bản gốc lưu trữ 10 tháng 9, 2017. Truy cập 9 tháng 9, 2017. 
  10. “Tencha - Pure Elegant Flavor”
  11. Chacko, Sabu M.; Thambi, Priya T.; Kuttan, Ramadasan; Nishigaki, Ikuo (ngày 6 tháng 4 năm 2010). “Beneficial effects of green tea: A literature review”. Chinese Medicine. 5; 2010: 13. PMC 2855614. PMID 20370896. doi:10.1186/1749-8546-5-13
  12. Koch, Wojciech; Kukula-Koch, Wirginia; Komsta, Łukasz; Marzec, Zbigniew; Szwerc, Wojciech; Głowniak, Kazimierz (ngày 11 tháng 7 năm 2018). “Green Tea Quality Evaluation Based on Its Catechins and Metals Composition in Combination with Chemometric Analysis”. Molecules 23 (7): 1689. PMC 6100455. PMID 29997337. doi:10.3390/molecules23071689
  13. Graham, Harold N. (tháng 5 năm 1992). “Green tea composition, consumption, and polyphenol chemistry”. Preventive Medicine 21 (3): 334–350. PMID 1614995. doi:10.1016/0091-7435(92)90041-F
  14. 1 2 3 Horie, Hideki (ngày 20 tháng 10 năm 2017). “Chemical Components of Matcha and Powdered Green Tea”. Journal of Cookery Science of Japan 50 (5): 182–188. doi:10.11402/cookeryscience.50.182
  15. Ikegaya, Kenjiro; Takayanagi, Hirotsugu; Anan, Toyomasa (ngày 1 tháng 12 năm 1984). “Chemical composition of Mat-cha”. Chagyo Kenkyu Hokoku (Tea Research Journal) 1984 (60): 79–81. doi:10.5979/cha.1984.60_79
  16. 1 2 “Growing and Processing of Matcha”. Marukyu-Koyamaen. Bản gốc lưu trữ 30 tháng 4, 2016. Truy cập 18 tháng 4, 2016. 
  17. http://www.kyoto-teramachi.or.jp/horaido/Matchapage/Matcha.htm
  18. “Preparation of Matcha”. Marukyu-Koyamaen. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 11, 2011. Truy cập 7 tháng 11, 2011. 
  19. Hosking, Richard (1997). “Wagashi”. A Dictionary of Japanese Food. Tuttle Publishing. tr. 168. 
  20. Horaido. “H4”. JP: Dion. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2005. Matcha từng được bán theo gói 10 monme (đơn vị đo lường thời cổ khoảng 3,75 g, hoặc 37,5 g mỗi gói) và hầu hết các bậc thầy trà đạo đều cho rằng một gói pha dudược cho 20 usucha (mỗi gói khoảng 1,8 g) hoặc 10 koicha (khoảng 3,75 g mỗi). Đây là lý do tại sao các loại bao bì truyền thống ngày nay là 40 g (gần nhất với 10 monme) 
  21. Rebecca Smithers (24 tháng 2, 2019). “The matcha moment: why even KitKats now taste of green tea”. The Guardian
  22. “Matcha Green Tea Smoothie”. Living Fresh Daily Recipes. Ngày 7 tháng 3 năm 2018. Bản gốc lưu trữ 5 tháng 7, 2018. Truy cập 4 tháng 7, 2018. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Mạt_trà http://blog.artoftea.com/2012/06/01/matcha-green-t... http://www.breakawaymatcha.com/how-matcha-is-produ... http://www.thezensite.com/ZenBookReviews/Origins_o... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2855614 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC6100455 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/1614995 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/20370896 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/29997337 http://www.ippodo-tea.co.jp/en/tea/matcha_04.html http://www.marukyu-koyamaen.co.jp/english/about/pr...